
Đặc tính nổi bật
THIẾT KẾ

Thiết kế phía trước mạnh mẽ
Mặt nạ trước được thiết kế tinh tế và mạnh mẽ, thể hiện vẻ đẹp hết sức hiện đại và đặc biệt cuốn hút của chiếc xe.

Thân xe cùng tem xe mới ấn tượng
Phong cách thiết kế đột phá với các đường nổi phá cách độc đáo và thanh thoát trên thân xe. Thêm vào đó, tem xe được sáng tạo từ những đường nét sắc cạnh cùng logo 3D "RSX" (trên phiên bản phanh đĩa vành đúc) ấn tượng làm nổi bật lên một phong cách riêng chỉ có của Wave RSX.

Mặt đồng hồ thể thao
Mặt đồng hồ được thiết kế mới, có logo RSX nổi bật phía trên tạo dấu ấn ngay từ ánh nhìn đầu tiên, mang dáng vẻ thể thao hiện đại, được bố trí khoa học, dễ dàng quan sát các thông số vận hành.

Thiết kế sau tinh tế
Thiết kế phía sau mang dáng vẻ vô cùng khỏe khoắn với cụm đèn hậu vuốt cao kiêu hãnh tăng thêm dấu ấn cá tính cho Wave RSX mới.
ĐỘNG CƠ - CÔNG NGHỆ

Động cơ Honda 110cc
Wave RSX được trang bị động cơ 110cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3, tối ưu hóa khả năng tăng tốc, không những tiết kiệm nhiên liệu mà còn đảm bảo sự bền bỉ, vận hành mạnh mẽ & ổn định.

Hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI
Hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI được trang bị trên tất cả phiên bản, giúp cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với điều kiện vận hành & tiết kiệm nhiên liệu.
TIỆN ÍCH & AN TOÀN

Hộp đựng đồ U-box
Hộc đựng đồ tiện lợi có khả năng chứa được 01 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng những vật dụng cá nhân khác.

Ổ khóa hiện đại 4 trong 1
Wave RSX phiên bản mới nay được trang bị ổ khóa hiện đại 4 trong 1, bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên rất dễ sử dụng, an tâm hơn và chống rỉ sét.
Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân
98 kg (Vành nan hoa phanh tang trống)
99 kg (Phanh đĩa trước)
Dài x Rộng x Cao
1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.227mm
Độ cao yên
760mm
Khoảng sáng gầm xe
135mm
Dung tích bình xăng
4,1 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau
Trước: 70/90 - 17 M/C 38P
Sau: 80/90 - 17 M/C 50P
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
Công suất tối đa
6,46 kW / 7.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
0.8 lít khi thay nhớt
1.0 lít khi rã máy
Loại truyền động
Cơ khí, 4 số tròn
Hệ thống khởi động
Đạp chân/Điện
Moment cực đại
8,70 Nm/6.000 vòng/phút
Dung tích xy-lanh
109,2 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông
50,0 x 55,6 mm
Tỷ số nén
9,3 : 1
Thư viện ảnh
Màu sắc & Bảng giá
Hình ảnh | Màu sắc | Giá đề xuất |
---|---|---|
![]() |
Vành đúc phanh đĩa | 24.690.000 VNĐ |
![]() |
Vành nan hoa phanh cơ | 21.690.000 VNĐ |
Ý kiến của bạn